make bold Thành ngữ, tục ngữ
make bold
make bold
Also, make so bold as. Dare, presume, take the liberty of doing something, as in Let me make bold and ask you to back me as a member, or I will not make so bold as to criticize a respected scholar. This expression was frequently used by Shakespeare but is heard less often today. [Late 1500s] làm cho táo bạo
Để làm điều gì đó (hoặc có thể được coi là) đáng ngạc nhiên, táo bạo và có lẽ bất phù hợp. Cụm từ này có thể được sử dụng trước một câu hỏi như vậy để làm dịu nó. Tôi có thể thực hiện táo bạo và yêu cầu sự giúp đỡ thứ hai không? Tôi sẽ bất cho là làm đậm và đề nghị bất kỳ hành động sai trái nào từ phía ủy viên hội cùng .. Xem thêm: bold, accomplish accomplish adventurous
Ngoài ra, hãy làm đậm như. Dám, giả sử, tự do làm điều gì đó, như trong Hãy để tui mạnh dạn và yêu cầu bạn ủng hộ tui với tư cách là một thành viên, nếu bất tôi sẽ bất mạnh dạn chỉ trích một học giả đáng kính. Cách diễn đạt này thường được Shakespeare sử dụng nhưng ngày nay ít được nghe hơn. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: táo bạo, làm cho làm cho táo bạo
Để mạo hiểm: Tôi sẽ bất táo bạo để chỉ trích một học giả như vậy .. Xem thêm: táo bạo, làm. Xem thêm:
An make bold idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make bold, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make bold